Maizhuang Daoshu Town, Danyang City , Jiangsu P, China +86-511 86675547 [email protected]
HONGDA
Túi khí cho bình tích áp là sản phẩm chất lượng cao được thiết kế để cải thiện hiệu suất của thiết bị công nghiệp. Nó được làm từ vật liệu bền và được thiết kế để chịu được áp lực cao và nhiệt độ cực đoan. Túi khí này đảm bảo rằng máy móc của bạn hoạt động trơn tru và hiệu quả, giảm thời gian ngừng hoạt động và tăng năng suất.
Van khí là một thành phần quan trọng của nhiều hệ thống công nghiệp, và van khí HONGDA là một trong những sản phẩm tốt nhất trên thị trường. Nó đáng tin cậy, dễ sử dụng và cung cấp hiệu suất tuyệt vời. Với kỹ thuật chính xác, van khí này đảm bảo kiểm soát dòng chảy nhất quán và chính xác, đảm bảo thiết bị của bạn vận hành ở mức tối ưu.
Bộ phận nạp khí là một thành phần quan trọng khác của nhiều hệ thống công nghiệp, và bộ phận nạp khí HONGDA được thiết kế để mang lại hiệu suất và độ tin cậy vượt trội. Nó được làm từ vật liệu chất lượng cao và được kiểm tra nghiêm ngặt để đảm bảo đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng cao nhất. Bộ phận nàyHONGDAnạp khí đảm bảo rằng thiết bị của bạn hoạt động an toàn và hiệu quả, giảm thiểu nguy cơ hỏng hóc thiết bị và thời gian ngừng hoạt động tốn kém.
Kết hợp bao cao su HONGDA cho bình tích áp, van khí và bộ phận nạp khí tạo thành một sự kết hợp không thể đánh bại, đảm bảo rằng thiết bị công nghiệp của bạn hoạt động mượt mà và hiệu quả. Với cấu trúc chất lượng cao và hiệu suất vượt trội, chúng là lựa chọn hoàn hảo cho bất kỳ ai muốn cải thiện hiệu suất của máy móc.
Thương hiệu HONGDA được biết đến vì sự cam kết về chất lượng, và những sản phẩm này không phải là ngoại lệ. Chúng được thiết kế và sản xuất với tiêu chuẩn chất lượng cao nhất, đảm bảo đáp ứng nhu cầu của cả những môi trường công nghiệp khắc nghiệt nhất. Dù bạn đang tìm kiếm một bơm tích áp đáng tin cậy, van khí hiệu suất cao, hay nguồn nạp khí chất lượng tốt nhất, HONGDA đều có thể đáp ứng.
Khối lượng (L)
|
Kích thước Bơm (mm)
|
dm
|
Mẫu Tích áp
|
*D(mm)
|
||||||
L |
L1 |
r |
||||||||
0.4 |
74 |
44
|
38.5
|
M24*1.5
|
NXQA-0.4⁄※-L-※ |
89
|
||||
0.63 |
144 |
NXQA-0.63⁄※-L-※ |
||||||||
1 |
250 |
NXQA-1⁄※-L-※ |
114 |
|||||||
1.6 |
144 |
49
|
66
|
M30*1.5
|
NXQA-1.6⁄※-L-※ |
152
|
||||
2.5 |
206 |
NXQA-2.5⁄※-L-※ |
||||||||
4 |
312 |
NXQA-4⁄※-L-※ |
||||||||
6.3 |
486 |
NXQA-6.3⁄※-L-※ |
||||||||
10 |
365 |
60
|
95
|
M30*1.5
|
NXQA-10⁄※-L-※ |
219
|
||||
16 |
569 |
NXQA-16⁄※-L-※ |
||||||||
25 |
877 |
NXQA-25/※-L-※ |
||||||||
40 |
1405 |
NXQA-40/※-L-※ |
||||||||
20 |
380 |
60
|
131
|
M30*1.5
|
NXQA-20/※-L-※ |
299
|
||||
25 |
470 |
NXQA-25/※-L-※ |
||||||||
40 |
740 |
NXQA-40/※-L-※ |
||||||||
63 |
1180 |
NXQA-63/※-L-※ |
||||||||
80 |
1440 |
NXQA-80/※-L-※ |
||||||||
100 |
1880 |
NXQA-100/※-L-※ |
Mẫu
|
Áp lực danh nghĩa (Mpa)
|
Kích thước kết nối (mm)
|
Accumulator phù hợp
|
Bộ đo áp suất phù hợp
|
Kích thước ống
|
Cân nặng
(kg)
|
|||||||
thang đo
|
đường kính (mm) x số lớp dây |
Chiều dài(mm)
|
|||||||||||
CQJ-16 |
16 |
M14×1.5 |
NXQ-*\/10- |
P=16 |
1.5
|
D8×1 |
500 đến 3000
|
1.7
|
|||||
CQJ-25 |
25 |
NXQ-*\/20- |
P=25 |
D8×1 |
|||||||||
CQJ-40 |
40 |
NXQ-*\/31.5- |
P=40 |
D8×3 |
Mẫu |
D Max(mm) |
Phù hợp cho bộ tích điện |
Bộ tích điện *D(mm) |
Trọng Lượng (kg) |
NXJ-A1 |
120 |
NXQ*-L0.4~L0.63 |
89 |
0.17 |
NXJ-A2 |
145 |
NXQ*-L1 |
114 |
0.41 |
NXJ-A3 |
185 |
NXQ*-L1.6~L6.3 |
152 |
0.46 |
NXJ-A4 |
250 |
NXQ*-L10~L40 |
219 |
0.77 |
NXJ-A5 |
330 |
NXQ*-L20~L100 |
299 |
2.05 |
NXJ-A6 |
455 |
NXQ*-L100~L250 |
426 |
2.6 |